Đặt tên con theo phong thủy 2021 là một xu hướng của cuộc sống hiện đại ngày nay. Mỗi con người sinh ra đều được đặt cho mình một cái tên và cái tên đó sẽ theo họ suốt cuộc đời. Chính vì điều này, việc đặt tên cho con vô cùng quan trọng. Hơn nữa, nếu đặt tên con theo phong thủy hợp tuổi bố mẹ thì sẽ còn khiến ba mẹ và con cái có những khởi đầu thuận lợi hơn. Cùng Blog Trang Trí tìm hiểu về cách đặt tên con theo phong thủy ngũ hành qua bài viết dưới đây!
- Nốt ruồi phong thủy là gì? Những vị trí chấm nốt ruồi phong thuỷ tốt nhất
- Top 5 vị trí để bàn trang điểm trong phòng ngủ hợp phong thủy cho gia chủ
- Tư vấn chọn ngày tốt mua giường ngủ cho gia chủ đón tài lộc
- Cây sen đá trong phong thủy có thật sự mang lại tài lộc cho gia chủ?
- Chữ ký phong thủy theo tên đẹp và ý nghĩa giúp bạn thành công trong sự nghiệp 2021
Nội dung bài viết
Cách đặt tên con theo phong thủy 2021
Ngũ hành bao gồm những hành cụ thể sau: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Khi đặt tên con theo phong thủy 2021, người ta sẽ dựa vào hành, tức năm con sinh ra thuộc hành nào, đồng thời dựa vào ngày tháng năm sinh theo lịch âm. Theo như phương pháp đặt tên cho con theo phong thủy ngũ hành thường có 3 yếu tố: Họ, tên lót và tên chính.
Bên cạnh việc đặt tên con theo phong thủy 2021 theo hành, bạn còn phải lưu ý về vấn đề ngũ hành tương sinh, tức bạn phải đặt tên phong thủy cho con phải dựa vào những ngũ hành tương sinh phù hợp với sinh mệnh của con mình. Cụ thể những hành tương sinh và hành tương khắc như sau:
- Hành tương sinh: Kim sinh thủy, Mộc sinh Hỏa, Thủy sinh Mộc, Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim.
- Hành tương khắc: Thổ khắc Thủy, Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc Kim, Kim khắc Mộc, Mộc khắc Thổ.
Trong 3 yếu tố cấu thành nên một cái tên, thì Họ không thể thay đổi được, vì thế, bạn cần lựa chọn những tên phong thủy tương sinh với họ, hoặc đặt trường hợp tên tương khác với họ, thì cần chọn một tên lót làm cấu nối giữa tên và họ.
Phân biệt Họ, Tên lót và Tên chính theo ngũ hành (Hán tự)
- Kim: Nguyên, Thắng, Nhi, Ngân, Kính, Đoan, Dạ, Mỹ, Ái, Hiền, Tích, Khanh, Chung, Điếu, Nghĩa, Câu, Trang, Cương, Hân, Tâm, Phong, Xuyến, Tiền, Thiết, Đĩnh, Luyện, Thế, Thăng, Hữu, Nhâm, Tâm, Vi, Vân, Giới, Doãn, Lục, Phượng, Văn, Kiến, Hiện.
- Mộc: Nguyễn, Đỗ, Mai, Đào, Vu, Tiêu, Đệ, Nhân, Hương, Trúc, Tùng, Cúc, Quỳnh, Tòng, Thảo, Khôi, Lê, Liễu, Lý, Hạnh, Thôn, Chu, Lan, Huệ, Nhị, Bách, Lâm, Sâm, Kiện, Xuân, Quý, Quan, Sa, Giao, Phúc, Phước, Quảng, Cung, Trà, Lam, Lâm, Giá, Lâu, Sài, Vị, Đông, Chử, Ba, Thư, Sửu, Phương, Phần, Nam, Tích, Nha, Nhạ, Hộ, Bản, Đà, Trượng, Kỷ, Thúc, Can, Kỳ, Chi, Thị, Bình, Bính.
- Thủy: Khê, Trạch, Nhuận, Băng, Lệ, Thủy, Giang, Hà, Sương, Hải, Hồ, Biển, Trí, Võ, Vũ, Bùi, Mãn, Hàn, Thấp, Mặc, Luân, Kiện, Giới, Nhậm, Nhâm, Triệu, Kiều, Tuyên, Hoàn, Giao, Hợi, Dư, Kháng, Phục, Phu, Hội, Hiệp, Đồng, Danh, Hậu, Lại, Lữ, Thương, Trọng, Tiến, Tiên, Quang, Toàn, Loan, Cung, Hưng.
Quân, Băng, Quyết, Liệt, Lưu, Cương, Sáng, Khoáng, Nga, Tín, Giáp, Như, Phi, Vọng, Tự, Tôn, An, Uyên, Nhân, Đoàn, Vu, Vạn, Hoa, Xá, Huyên, Tuyên, Hợp, Lã, Khuê, Tráng, Khoa, Di, Đạo, Khải, Khánh, Khương, Khanh, Nhung, Hoàn, Tịch, Ngạn, Bách, Bá, Kỷ, Cấn, Quyết, Trinh, Liêu - Hỏa: Thái, Dương, Thu, Thước, Đan, Đài, Cẩm, Bội, Ánh, Thanh, Đức, Lô, Huân, Hoán, Luyện, Noãn, Đăng, Hạ, Hồng, Bính, Kháng, Linh, Huyền, Cẩn, Đoạn, Dung, Lưu, Trần, Hùng, Hiệp, Huân, Lãm, Cao, Điểm, Tiết, Nhiên, Ngọ, Nhật, Minh, Sáng, Huy, Quang,Nhiệt, Chiếu, Nam, Kim, Ly, Yên, Thiêu, Vĩ.
- Đặt tên con theo phong thủy 2021 theo hành Thổ: Ngọc, Bảo, Châu, Châm, Thạc, Nghiễn, Nham, Bích, Kiệt, Cát, Sơn, Trân, Anh, Quân, Viên, Liệt, Kiên, Đại, Bằng, Lạc, Lý, Chân, Côn, Điền, Công, Trung, Diệu, San, Tự, Thảo, Huấn, Nghị, Đặng, Trưởng, Địa, Nghiêm, Hoàng (Huỳnh), Thành, Kỳ, Cơ, Thông, Diệp, Đinh, Vĩnh, Giáp, Thân, Bát, Bạch, Thạch, Hòa, Lập, Long, Độ, Khuê, Trường.
Cách đặt tên cho con hợp tuổi bố mẹ
Cách duy nhất để đặt tên con theo phong thủy bố mẹ là kết hợp giữa ba yếu tố: Tam hợp – Tứ hành xung và tương sinh.
Xét về mặt Tam hợp – Tứ hành xung, tức sẽ dựa vào tuổi tác của cả 3 người để lựa chọn. Trong 12 con giáp thường sẽ có những con rất hợp nhau và những con kỵ nhau, chẳng hạn như:
Tam hợp gồm có:
- Tuổi: Thân, Tý và Thìn
- Tuổi: Hợi Mão và Mùi
- Tuổi: Dần, Ngọ và Tuất
- Tuổi: Tỵ, Dậu và Sửu
Tứ hành xung gồm có:
- Tuổi: Tý, Ngọ, Mão, Dậu
- Tuổi: Thìn, Tuất, Sửu, Mùi
- Tuổi: Dần, Thân, Tỵ, Hợi
Nếu xét về ngũ hành tương sinh: Dựa vào hành của bố, mẹ và con để đặt tên cho con, sao cho tránh những tình trạng tương khắc.
Đặt tên hợp phong thủy cho con dựa vào bổ khuyết tứ trụ
Theo cách này, bạn sẽ đặt tên cho con dựa vào ngày, tháng, năm sinh của con. Hơn nữa đặt tên theo hành tứ trụ giúp con nhận được sự giúp đỡ từ trời đất.
Tứ trụ ở đây gồm có Thiên Can và Địa Chi:
- Tứ trụ theo Thiên Can: Giáp và Ất thuộc hành Mộc, Mậu và Kỷ thuộc hành Thổ, Nhâm và Quý thuộc hành Thủy, Bính và Đinh thuộc hành Hỏa, cuối cùng là Canh và Tân thuộc hành Kim.
- Tứ trụ theo Địa Chi: Tý và Hợi thuộc hành Thủy, Dần và Mão thuộc hành Mộc, Sửu, Thìn, Mùi, Tuất thuộc hành Thổ, Tý và Ngọ thuộc hành Hỏa, cuối cùng là Thân và Dậu thuộc hành Kim.
Trong quá trình đặt tên cho con theo phong thủy, bạn cần đảm bảo có bát tự đầy đủ. Nếu thiếu hành nào, thì cần phải bổ sung bằng cách đặt thêm tên hoặc bổ khuyết vào tên lót.
Kết luận
Đặt tên con theo phong thủy 2021 không phải ai cũng cho là cần thiết, nhưng thật sự nếu có thể bạn hãy làm điều này để mang lại những điều tốt đẹp nhất cho con bạn và cả gia đình bạn. Hy vọng bài viết này của Blogtrangtri.com sẽ cung cấp thêm cho bạn những kiến thức bổ ích!
Bài viết kiến thức về nội thất hay khác:
- Top 5 kích thước bàn trang điểm phổ biến hiện nay 2021
- Top 7+ xu hướng phong cách thiết kế nội thất ngày nay
- Gỗ công nghiệp là gì? Top sản phẩm gỗ công nghiệp được ưa chuộng hiện nay
- Gỗ nhựa là gì? Ưu điểm và các loại gỗ nhựa phổ biến hiện nay
- Gỗ phay là gì? Khám phá công dụng và đặc điểm nổi bật của gỗ phay
Discussion about this post